Trường ĐH Cửu Long vừa công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024, theo đó, năm 2024 trường dự kiến tuyển sinh 4.890 chỉ tiêu ở 31 ngành đào tạo thuộc 04 khối ngành: Khoa học Sức khỏe, Kinh tế tài chính, Kỹ thuật công nghệ, Khoa học xã hội & nhân văn theo các phương thức.
Cụ thể:
Phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT), Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Mã ngành và tổ hợp xét tuyển, thí sinh tra cứu như sau:
1. Y khoa:
Mã ngành: 7720101 . Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán,Hóa, Sinh) ; A02 (Toán, Lý, Sinh) ; B00 (Toán, Hóa, Sinh); D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
2. Kỹ thuật hình ảnh y học:
Mã ngành: 7720602 . Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán,Hóa, Sinh) ; A02 (Toán, Lý, Sinh) ; B00 (Toán, Hóa, Sinh); D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
3. Hộ sinh
Mã ngành: 7720302 . Tổ hợp xét tuyển: A02 (Toán, Lý, Sinh) ; B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Văn, Sinh); D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
4. Dược học
Mã ngành: 7720201 . Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); B00 (Toán, Hóa, Sinh); C08 (Văn, Hóa, Sinh); D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh).
5. Kỹ thuật xét nghiệm y học
Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học; Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm.
Mã ngành: 7720601. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Văn, Sinh); D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
6. Điều dưỡng
Chuyên ngành: Điều dưỡng; Dinh dưỡng học; Gây mê hồi sức; Hộ sinh; Răng, Hàm, Mặt; Phục hồi chức năng; Thẩm mỹ; Điều dưỡng - Y học cổ truyền; Điều dưỡng - Kỹ thuật hình ảnh y học.
Mã ngành: 7720301. Tổ hợp xét tuyển: A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Văn, Sinh); D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh).
7. Marketing
Mã ngành: 7340115. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán,Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C04 (Toán,Văn, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
8. Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản lý kinh tế; Quản trị dịch vụ hàng không
Mã ngành: 7340101. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán,Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C04 (Toán,Văn, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
9. Kinh doanh thương mại
Chuyên ngành: Kinh doanh thương mại; Kinh doanh xuất nhập khẩu; Kinh doanh bất động sản; Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Thương mại quốc tế.
Mã ngành: 7340121. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán,Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C04 (Toán,Văn, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
10. Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm và đầu tư; Thuế và hải quan
Mã ngành: 7340201. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán,Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C04 (Toán,Văn, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
11. Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán tài chính.
Mã ngành: 7340301. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán,Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C04 (Toán,Văn, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
12. Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất.
Mã ngành: 7210403. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán,Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C04 (Toán,Văn, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
13. Luật
Mã ngành: 7380101. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
14. Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
15. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn & resort; Quản trị nhà hàng; Hướng dẫn viên du lịch.
Mã ngành: 7810103. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
16. Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và an ninh mạng; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện; Trí tuệ nhân tạo.
Mã ngành: 7480201. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
17. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Thiết kế kiến trúc xây dựng.
Mã ngành: 7510102. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C01 (Toán, Văn, Lý); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
18. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ điện lạnh.
Mã ngành: 7510301. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C01 (Toán, Văn, Lý); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
19. Kỹ thuật y sinh
Mã ngành: 7520212. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C01 (Toán, Văn, Lý); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
20. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng cảng hàng không, sân bay & đường ôtô.
Mã ngành: 7580205. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C01 (Toán, Văn, Lý); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
21. Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C01 (Toán, Văn, Lý); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
22. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy; Cơ điện tử; Máy chế biến thực phẩm.
Mã ngành: 7510201. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C01 (Toán, Văn, Lý); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
23. Công nghệ thực phẩm
Chuyên ngành: Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản; Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản.
Mã ngành: 7540101. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); C01 (Toán, Văn, Lý)
24. Nông học
Chuyên ngành: Sản xuất giống nông nghiệp; Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.
Mã ngành: 7620109. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Văn, Sinh).
25. Bảo vệ thực vật
Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp.
Mã ngành: 7620112. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Văn, Sinh).
26. Nuôi trồng thủy sản
Mã ngành: 7620301. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Văn, Sinh).
27. Thú y
Mã ngành: 7640101. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Văn, Sinh).
28. Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam
Chuyên ngành: Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng.
Mã ngành: 7220101. Tổ hợp xét tuyển: C00 (Văn, Sử, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh); D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh).
29. Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên phiên dịch.
Mã ngành: 7220201. Tổ hợp xét tuyển: A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh); D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh).
30. Đông phương học
Chuyên ngành: Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học.
Mã ngành: 7310608. Tổ hợp xét tuyển: A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh).
31. Công tác xã hội
Chuyên ngành: Công tác xã hội; Xã hội học.
Mã ngành: 7760101. Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); C00 (Văn, Sử, Địa); C01 (Toán, Văn, Lý); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
* Cách đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể chọn một trong các cách sau để đăng ký xét tuyển:
Nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.
Nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh của Trường.
Đăng ký xét tuyển online theo địa chỉ: https://tuyensinh.mku.edu.vn/
* Thời gian nhận hồ sơ: đến hết 30/07/2024.
* Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh – Truyền thông, Trường Đại Học Cửu Long
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long.
Điện thoại: 02703.832538. Hotline/ Zalo: 0944707787. Fax: 02703.657011.
Website: www.mku.edu.vn - Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn.
Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn